Tham khảo The Beatles ở Hamburg

  1. Pawlowski 1990, tr. 24.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPawlowski1990 (trợ giúp)
  2. Miles 1997, tr. 64.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  3. Harry, Bill. “In the Beginning... There Was Howie Casie & The Seniors (p1)”. Triumph PC. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2009.
  4. 1 2 3 Lennon 2005, tr. 76.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLennon2005 (trợ giúp)
  5. Lennon 2005, tr. 64.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLennon2005 (trợ giúp)
  6. The Beatles, Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:38:45) Harrison talking about the offer to play in Hamburg.
  7. Spitz 2005, tr. 202.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  8. Harry, Bill. “While My Guitar Gently Weeps: The Tragic Story of Rory Storm & the Hurricanes (page 4)”. Bill Harry. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2008.
  9. Miles 1997, tr. 56.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  10. “Photos of Clubs in Hamburg”. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2007.
  11. Spitz 2005, tr. 203.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  12. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:39:18) Lennon talking about drummers.
  13. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:39:07) McCartney nói về Best.
  14. (The Beatles Anthology) DVD 2003 (Episode 1 - 0:39:26) McCartney nói về Best.
  15. 1 2 Miles 1997, tr. 57.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  16. 1 2 Lennon 2005, tr. 69-70.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLennon2005 (trợ giúp)
  17. Spitz 2005, tr. 6.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  18. Spitz 2005, tr. 205.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  19. Lennon 2005, tr. 70-71.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLennon2005 (trợ giúp)
  20. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:39:31) Harrison nói về buổi thử việc của Best.
  21. My Beatle Days, by Pete Best triumphpc.com - Retrieved ngày 26 tháng 11 năm 2007
  22. Goldsmith (2004), tr. 46
  23. “THE SOURCE - The Savage Young Beatles - 1960”.
  24. 1 2 Cross 2004, tr. 31.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFCross2004 (trợ giúp)
  25. “Beatles at the Indra (page 3)”. Bill Harry/Mersey Beat Ltd. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
  26. 1 2 3 4 5 6 Hillman, Bill. “Indra Music Club (Quotations taken from The Beatles Anthology)”. Hillmanweb. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
  27. 1 2 Hillman, Bill. “Early '60s ~ Part V: Fab Four Hangouts (Quotations taken from The Beatles Anthology)”. Hillmanweb. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
  28. 1 2 “Timeline...The Beatles in Hamburg”. tripod. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2009.
  29. Vallance, Jim. “John Lennon's Hamburg Work Permits”. Jim Vallance. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2009.
  30. Hart, Mike. “Hamburg 2 (p1)”. Triumph PC. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2009.
  31. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:41:14) McCartney kể về Hamburg.
  32. 1 2 Cross 2004, tr. 32.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFCross2004 (trợ giúp)
  33. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:41:47) McCartney kể về đêm đầu tiên.
  34. 1 2 3 Hillman, Bill. “Early '60s ~ Part II: Digs (Quotations taken from The Beatles Anthology)”. Hillmanweb. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
  35. Pawlowski 1990, tr. 25.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPawlowski1990 (trợ giúp)
  36. Cross 2004, tr. 33.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFCross2004 (trợ giúp)
  37. Cross 2004, tr. 36.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFCross2004 (trợ giúp)
  38. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:43:14) Harrison nói về mại dâm và tệ nạn ở Hamburg.
  39. Hillman, Bill. “Reeperbahn”. Hillmanweb. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
  40. Spitz 2005, tr. 208.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  41. Miles 1997, tr. 57-58.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  42. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:45:48) Harrison nói về "Mach schau".
  43. Best and "Peppermint Twist" Lưu trữ 1999-01-28 tại Wayback Machine eskimo.com - Retrieved ngày 26 tháng 11 năm 2007
  44. Harry, Bill. “In the Beginning... There Was Howie Casie & The Seniors (p3)”. Triumph PC. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2009.
  45. Spitz 2005, tr. 201.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  46. “Howie Casey Official Website”. Howie Casey. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
  47. The Beatles Anthology DVD (2003) (Episode 1 - 0:42:17) Starr kể về điều kiện sống tại Hamburg.
  48. 1 2 Hillman, Bill. “Top Ten Music Club (Quotations taken from The Beatles Anthology)”. Hillmanweb. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
  49. Jefferson, Mal. “Hamburg 3”. Triumph PC. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2009.
  50. 1 2 Miles 1997, tr. 71-72.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  51. Spitz 2005, tr. 229.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  52. Lennon 2005, tr. 93.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLennon2005 (trợ giúp)
  53. (The Beatles Anthology) DVD 2003 (Episode 1 - 0:49:56) Notice telling Harrison to leave Hamburg.
  54. Lewisohn 1996, tr. 24.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLewisohn1996 (trợ giúp)
  55. Miles 1997, tr. 72-73.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  56. 1 2 Spitz 2005, tr. 230.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  57. Spitz 2005, tr. 242.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  58. Spitz 2005, tr. 231.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  59. Spitz 2005, tr. 4-5.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  60. Photo of Chas Newby beatlesource.com - Retrieved 5 November 2007
  61. Spitz 2005, tr. 234.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  62. Spitz 2005, tr. 5.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSpitz2005 (trợ giúp)
  63. Lewisohn 1996, tr. 31.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLewisohn1996 (trợ giúp)
  64. “Beatles Browser Four (p3)”. Bill Harry/Mersey Beat Ltd. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2009.
  65. 1 2 Miles 1997, tr. 74-75.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  66. Miles 1997, tr. 65.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMiles1997 (trợ giúp)
  67. (The Beatles Anthology) DVD 2003 (Episode 1 - 0:28:02) Harrison và McCartney nói về cây bass đầu tiên của Sutcliffe.
  68. Sutcliffe's cheque book - Lưu trữ 8 tháng 6 2011 tại Wayback Machine liverpoolmuseums.org.uk - Retrieved: 13 May 2007
  69. Sutcliffe's President Bass rockmine.com - Retrieved: 9 May 2007
  70. mccartney3
  71. Hillman, Bill. “The Gigs: Part V (Quotations taken from The Beatles Anthology)”. Hillmanweb. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
Ghi chú
  1. Bruno Koschmider, sinh năm 1926 ở Danzig, mất năm 2000 ở Hamburg, là một doanh nhân người Đức. Ngoài nổi tiếng với việc ký hợp đồng với The Beatles, ông còn quản lý nhiều câu lạc bộ và hộp đêm tại Hamburg, trong đó có Indra Club, Kaiserkeller và rạp chiếu phim Bambi Kino.
  2. Harold Adolphus Phillips (15 tháng 1 năm 1929 – 5 tháng 7 năm 2000), thường được biết tới dưới nghệ danh "Lord Woodbine", là ca sĩ và nhà quản lý âm nhạc người Trinidad & Tobago. Woodbine vốn là nhà quản lý của The Beatles những ngày đầu tiên, khi đó còn có tên Silver Beetles. Lúc đó, ban nhạc thường được gọi tên là "những cậu nhóc của Woodbine". Ông thường được coi là người dạy nhạc đầu tiên cho The Beatles. Ban nhạc mất liên lạc với Woodbine sau khi ký hợp đồng quản lý với Epstein vào tháng 11 năm 1961.
  3. "Lord Woodbine" và Williams cùng điều hành câu lạc bộ New Cabaret Artistes tại địa chỉ 174A Upper Parliament ở Liverpool. Lennon, McCartney, Harrison và Sutcliffe từng chơi "Janice the Stripper" tại đây vào tháng 7 năm 1960.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The Beatles ở Hamburg http://www.beatlesource.com/savage/1960/1960.html http://kenwoodlennon.blogspot.com/2014/12/hamburg-... http://www.bootlegzone.com/beatleg/thejets.html http://www.eskimo.com/~bpentium/beatles/besttape/b... http://www.hillmanweb.com/BEATLES/digs.html http://www.hillmanweb.com/BEATLES/indra.html http://www.hillmanweb.com/BEATLES/other.html http://www.hillmanweb.com/BEATLES/reeper.html http://www.hillmanweb.com/BEATLES/topten.html http://www.howiecasey.com/